Từ điển Thiều Chửu
憾 - hám
① Giận, ăn năn. ||② Thù giận.

Từ điển Trần Văn Chánh
憾 - hám
① Tiếc, đáng tiếc, hối tiếc, hối hận, ăn năn, (thiếu) sót: 引以爲憾 Lấy làm đáng tiếc; 缺憾 Thiếu sót; 遺憾 Đáng tiếc; ② (văn) Giận, thù giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
憾 - hám
Giận ghét — Không được vừa lòng.


撞憾 - chàng hám ||